Introduction In this project, a software developer was assigned to modernize a bank’s legacy validation system, responsible for verifying payer information. The developer chose to implement the new solution as an AWS Lambda function using .NET 5. Thi...
1. Cấu trúc và ý nghĩa 1.1. Cấu trúc "Prefer + V-ing + to + V-ing" S + prefer + V-ing + to + V-ing Ý nghĩa: Dùng để nói về sở thích của một người khi so sánh hai hành động. Cấu trúc này diễn tả rằng một hành động nào đó được ưa chuộng hơn hành động...
1. Cấu trúc và ý nghĩa 1.1. Cấu trúc "Enough + Noun" S + have/has + enough + Noun + to V (nguyên thể) Ý nghĩa: Dùng để diễn tả có đủ số lượng hoặc mức độ của một danh từ nào đó để làm điều gì đó. Ví dụ: He has enough money to buy a car. (Anh ấy c...
1. Cấu trúc và ý nghĩa Cấu trúc: S + be + so/too + adj/adv + to V (nguyên thể) Trong đó: S (Subject): Chủ ngữ be: Động từ "to be" (am, is, are, was, were) so/too: Từ nhấn mạnh adj/adv: Tính từ hoặc trạng từ to V (nguyên thể): Động từ ở dạng ngu...
1. Cấu trúc và ý nghĩa Cấu trúc: S + would rather + V (nguyên thể) Trong đó: S (Subject): Chủ ngữ would rather: Dạng cố định, không thay đổi V (nguyên thể): Động từ ở dạng nguyên thể, không chia Ý nghĩa: "Would rather" được sử dụng để diễn tả ...
1. Cấu trúc và ý nghĩa Cấu trúc: S + had better + V (nguyên thể) Trong đó: S (Subject): Chủ ngữ had better: Dạng cố định, không thay đổi V (nguyên thể): Động từ ở dạng nguyên thể, không chia Ý nghĩa: "Had better" được dùng để đưa ra lời khuyên...
1. Cấu trúc và ý nghĩa Cấu trúc: S + can/could + V (nguyên thể) Trong đó: S (Subject): Chủ ngữ can/could: Động từ khuyết thiếu, không thay đổi theo ngôi V (nguyên thể): Động từ ở dạng nguyên thể, không chia Ý nghĩa: "Can": Dùng để diễn tả khả ...
1. Cấu trúc và ý nghĩa Cấu trúc: S + must + V (nguyên thể) Trong đó: S (Subject): Chủ ngữ must: Động từ khuyết thiếu, không thay đổi theo ngôi V (nguyên thể): Động từ ở dạng nguyên thể, không chia Ý nghĩa: "Must" được dùng để diễn tả sự bắt bu...
1. Cấu trúc và ý nghĩa Cấu trúc: S + should/ought to + V (nguyên thể) Trong đó: S (Subject): Chủ ngữ should/ought to: Động từ khuyết thiếu dùng để đưa ra lời khuyên hoặc đề xuất V (nguyên thể): Động từ ở dạng nguyên thể, không chia Ý nghĩa: "S...
1. Cấu trúc và ý nghĩa Cấu trúc: S + need/needs to + V (nguyên thể) Trong đó: S (Subject): Chủ ngữ need/needs: Động từ "need" được chia theo chủ ngữ (dùng "needs" với ngôi thứ ba số ít, và "need" cho các trường hợp còn lại) to: Dạng cố định V (n...